Từ điển Thiều Chửu
綺 - khỉ/ỷ
① Các thứ the lụa có hoa bóng chằng chịt không dùng sợi thẳng, đều gọi là khỉ. ||② Xiên xẹo, lầm lẫn, như khỉ đạo 綺道, khỉ mạch 綺陌 nói đường lối ngoắt ngoéo ra như vằn tơ xiên xẹo vậy. ||③ Tươi đẹp, như khỉ tình 綺情 cái tình nẫu nà, khỉ ngữ 綺語 lời nói thêu dệt, v.v. Ta quen đọc là chữ ỷ.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
綺 - khỉ
Ta quen đọc Ỷ.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
綺 - ỷ
Thứ lụa có vân — Lụa nhiều màu — Rực rỡ đẹp đẽ.


綺艷 - ỷ diễm || 綺羅 - ỷ la || 綺麗 - ỷ lệ || 綺里 - ỷ lí || 綺靡 - ỷ mi || 綺語 - ỷ ngữ || 綺年 - ỷ niên || 綺疎 - ỷ sơ || 綺室 - ỷ thất || 綺思 - ỷ tứ || 綺粲 - ỷ xán ||